Hướng dẫn giải:
50kg = 5 yến
300kg = 3 tạ
150 tạ = 15 tấn
5000g = 5 kg
Hướng dẫn giải:
50kg = 5 yến
300kg = 3 tạ
150 tạ = 15 tấn
5000g = 5 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 100kg = …. tạ
200 kg = …. tạ
500 kg = …. tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = …. yến
20kg = …. yến
50kg = …. yến
3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 370
B. 3700
C. 3070
D. 37
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg; 800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg; tạ = ... kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..........kg 7100kg = .......... tạ
5 tạ 19kg = ..........kg 9 tấn 52kg = .......... kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30kg = ……yến
50kg = …… yến
20 yến = …… tạ
500kg = …… tạ
10 tạ = ……tấn
4000kg = …… tấn
b)
900 c m 2 = … … d m 2 3600 c m 2 = … … d m 2 2 m 2 = … … d m 2 16 m 2 = … … d m 2 600 d m 2 = … … m 2 4800 d m 2 = … … m 2