12 cm =0, 12 m 75 m= 0, 0 75 km
271 cm =2 , 71 m 205 m= 0, 205 km
52, 80 dm = 5, 28 m 1 ,15 dam = 0, 0115 km
6, 8 dam = 68 m 0 ,8 hm =0, 08 km
12 cm =0, 12 m 75 m= 0, 0 75 km
271 cm =2 , 71 m 205 m= 0, 205 km
52, 80 dm = 5, 28 m 1 ,15 dam = 0, 0115 km
6, 8 dam = 68 m 0 ,8 hm =0, 08 km
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27m 35cm = …………m b) 5hm 8m = ………....hm
103dm 7cm = ……….dm 4km 75m = ……….km
803mm = ……………m 2km 145m= ……...m
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2 phần 5 km = .....m 0,8 ha = .......m²
. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 45 m = …….. km 12,6m = ………. cm
51km 17m = …….. km 79m35mm = ………. dm
b) 1545m2 = …….. hm2 2,016 km2 = ………. hm2
15km2 87dam2 = ……........km2 69m2 45cm2 = ………. dm2
c) 87kg = …….. tấn 3,48 tấn = ………. tạ
47kg 84g = …….. kg 92kg58g = ………. g
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 12m8cm=..….m ; 36dm= ......m ; 3561m=......km ; 16m=......km ; 2,5326km=......m ; 7,302m=......mm ; 256,3m=......km ; 32,54cm=.....m ; 8,2km=......=km.......=m