Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 6 x + 5 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y=3x+9.
B. y=3x+3.
C. y=3x+12.
D. y=3x+6.
Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 6 x + 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y = 3 x + 9
B. y = 3 x + 3
C. y = 3 x + 12
D. y = 3 x + 6
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Cho hàm số y = x 3 3 + 3 x - 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k= -9
A. y+16= -9(x+3)
B. y-16= -9(x-3)
C. y= -9(x+3)
D. y-16= -9(x+3)
Cho hàm số y = x 3 3 + 3 x 2 - 2 có đồ thị là (C) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = - 9
A. y + 16 = - 9 ( x + 3 )
B. y = - 9 ( x + 3 )
C. y - 16 = - 9 ( x - 3 )
D. y - 16 = - 9 ( x + 3 )
Cho hàm số y = x 3 3 + 3 x 2 - 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = - 9
A. y + 16 = - 9 x + 3
B. y = - 9 x + 3
C. y - 16 = - 9 x - 3
D. y - 16 = - 9 x + 3
Cho hàm số y = f x có đạo hàm trên R và đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm 2 ; m có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b và y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d .
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Cho hàm số y = x 3 3 + 3 x 2 − 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến có hệ số góc k = − 9
A. y + 16 = − 9 x + 3
B. y − 16 = − 9 x − 3
C. y − 16 = − 9 x + 3
D. y = − 9 x + 3
Cho hàm số f x = x 4 - 4 x 2 + 6 x + 1 Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f’(x) tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. k = -4
B. k = -8
C. k = 4
D. k = 20