Đáp án cần chọn là: C
Phân số âm năm phần tám được viết là − 5 8
Đáp án cần chọn là: C
Phân số âm năm phần tám được viết là − 5 8
Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy;
b) Một phần tám;
c) Âm bốn phần năm;
d) Chín phần âm bốn
Viết các phân số:
a) Một phần tám.
b) Mười một phần ba.
c) Âm hai phần chín.
d) Ba mươi bảy phần năm.
Mấy bạn/mấy anh chị ơi giúp mình/em 2 câu này với !
Câu 1 : tìm x
8/45 : 8/9 - 2/5 . X = 2/-3 ( chữ : tám phần bốn lăm chia hai tám phần chín trừ hai phần năm nhân " x " bằng hai phần âm ba )
Câu 2 : Tìm tập hợp A các số nguyên a biết : ( cái này ghi số bất khả thi
a)5 phần 3 + âm 14 phần 3 < x < 8 phần 5 + 4 phần 10
b)1 phần 5 + 2 phần 35 < x < âm 3 phần 7 + 4 phần 5
c)1 phần 2 + âm 3 phần 5 + 1 phần 10 bé hơn hoặc bằng x lớn hơn hoặc bằng 8 phần 3 + 14 phần 6
d)11 phần 3 + âm 19 phần 6 + âm 15 phần 2 bế hơn hoặc bằng x lớn hơn hoặc bằng 19 phần 12 + âm 5 phần 4+ âm 10 phần 3
Viết phân số âm năm phần tám
A. 5/8
B. 8/(-5)
C. -5/8
D. -5,8
quy đồng mẫu các phân số sau
5 phần 7;âm 3 phần 21;âm 8 phần 15
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9} B. A = {5, 6, 7, 8, 9}
C. A = { 6, 7, 8, 9, 10} D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {10, 11, 12} B. A = {9, 10, 11}
C. A = { 9, 10, 11, 12, 13} D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29 B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29 D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k + 20
C. 45 – 20k D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
| |
|
|
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo chính bằng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:
A. 60cm2 | B. 60m |
C. 60m2 | D. 60cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} b) 5 . 22 – 18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8
Câu 2: Tìm x biết:
a) 12 + (5 + x) = 20 b) 175 + (30 – x) = 200
c) 10 + 2x = 45 : 43 d) 10x + 22.5 = 102
Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: a) Cho
Tìm x biết: :
b) Tìm số tự nhiên n biết: n+5 chia hết cho n – 2.
giúp mik với
Quy đồng và giải hết ra nha
Bài 1 :
a, Tìm 1 phân số lớn hơn 7/12 và nhỏ hơn 5/8
b, Tìm 2 phân số lớn hơn 7/12 và nhỏ hơn 5/8
c, Tìm 9 phân số lớn hơn 7/12 và nhỏ hơn 5/8
d, Tìm 1 phân số lớn hơn 7/12 và nhỏ hơn 5/8 có mẫu là 15
( phần a , b , c làm phân số khác nhau ra nha )