TN

viết những đồ dùng học tập bằng tiếng anh

BB
22 tháng 8 2018 lúc 18:55

1.  Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen 

2.  Globe /gloub/ – quả địa cầu 

3.  Book /buk/ – quyển sách 

4.  Notebook /’noutbuk/ – quyển vở 

5.  Chair /tʃeə/ – cái ghế 

6.  Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì 

7.  Desk /desk/ – bàn học 

8.  Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ 

9.  Table /’teibl/ – cái bàn 

10. Pen /pen/ – bút mực 

11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng 

12. Pencil /’pensl/ – bút chì 

13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy 

14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút

Bình luận (0)
H24
22 tháng 8 2018 lúc 20:40

Những đồ dùng học tập viết bằng Tiếng Anh:

-Book:sách.

-Pen:bút.

-Pencil:bút chì.

Eraser:cục tẩy.

Ruler:thước kẻ.

Noterbook:Vở .

Bag:Cặp sách.

Schoolbook:sách giáo khoa.

Color box:Hộp màu.

Chair:ghế.

Board:Bảng.

Bình luận (0)
PA
31 tháng 8 2018 lúc 20:09

hỏi lun trên đây hả

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
VH
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TO
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết