a.\(2^{60}\)
b.\(10^{169}\)
c.\(x^{24}\)
d.\(10^3\)
e.\(10^9\)
f.\(10^{20}\)
a) 212
b) 1018
c) x9
d) 103
e) 109
f) 1020
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
a.\(2^{60}\)
b.\(10^{169}\)
c.\(x^{24}\)
d.\(10^3\)
e.\(10^9\)
f.\(10^{20}\)
a) 212
b) 1018
c) x9
d) 103
e) 109
f) 1020
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 7 5 : 7 2
b, 11 6 : 11 3
c, 10 9 : 10 3 : 10
d, x 9 : x 5 : x x ≠ 0
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 243 : 3 3
b, 729 : 3 4
c, 729 : 3 3 : 9
d, 625 : 5 2
e, 10 6 : 1000
f, 144 : 12 2
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 24 3 : 3 3 ;
b) 729 : 3 4 ;
c) 729 : 3 3 : 9 ;
d) 625 : 5 2 ;
e) 10 6 : 1000 ;
f) 144 : 12 2
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 64 : 2 3
b, 243 : 3 4
c, 625 : 5 3
d, 7 5 : 343
e, 100000 : 10 3
f, 11 5 : 121
g, 243 : 3 3 : 3
h, 4 8 : 64 : 16
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 7 5 : 7 2 ;
b) 11 6 : 11 3 ;
c) 10 9 : 10 3 : 10 ;
d) x 9 : x 5 : x .
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 8 . 4 10
b) 2 20 . 2 7
c) 5 12 . 5 5 . 5 4
d) 4 3 . 4 5 . 4 5
e) 8 6 . 8 5 . 8 5
f) x 7 . x 4 . x 3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 8 . 4 10
b, 2 20 . 2 7
c, 5 12 . 5 5 . 5 4
d, 4 3 . 4 5 . 4 5
e, 8 6 . 8 5 . 8 5
f, x 7 . x 4 . x 3
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 64 : 2 3
b) 243 : 3 4
c) 625 : 5 3
d) 100000 : 10 3
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 5 4 : 5 2 ;
b) 11 4 : 11 2 ;
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 ;
d) a 11 : a 7 : a ( a ≠ 0 ) .
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0