Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 1 8 2 5 a x 3 7 với a > 0, x > 0 là:
A. 2 16 7 a - 1 7 x 3 7
B. 2 16 7 a 1 7 x - 3 7
C. 2 - 16 7 a 1 7 x 3 7
D. 2 16 7 a 1 7 x 3 7
Tìm x
a) 3/4x+ 5/4 =1/4. B)x-3/7=4/8
Tìm 9/15 của số bằng 0,25
6)a) 3/4+-7/9+0.15+1/4+-2/9
b)7/8.-3/6+-3/6.1/8
e)4/6.15.6/4.4
Tìm BcNN và ưcln của 16;32;5
Quy đồng a)-3/8;9/5;-16/32
B) 9/7;24/36;-18/45.
Biểu thức C = x x x x x với x > 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là
A. x 3 16
B. x 7 8
C. x 15 16
D. x 31 32
Biểu thức x x 4 3 ( x > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. x 1 12 .
B. x 1 7 .
C. x 5 4 .
D. x 5 12 .
Viết biểu thức P = a 2 a 5 2 a 4 3 a 5 6 , a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P = a
B. P = a 5
C. P = a 4
D. P = a 2
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8)*(-3)3 *(+125)
b) 27*(-2)3 *(-7)*(+49)
Cho a > 0. Hãy viết biểu thức a 4 a 5 4 a a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. a 9 2
B. a 19 4
C. a 23 4
D. a 3 4
Cho a > 0 Biểu thức a 3 a 2 3 5 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ a' có kết quả là:
A. a 9 15
B. a 19 15
C. a 6 15
D. a 11 15
Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức a 5 . a 4 3 (với a>0)
A. a 7 4
B. a 1 4
C. a 4 7
D. a 1 7