VT

 Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a) Canxi cacbonat (đá vôi), biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O.

b) Butan (khí ga), biết trong phân tử có 4 C và 10 H.

c) Glucozơ, biết trong phân tử có 6 C, 12 H, 6 O.

d. Đường saccarozơ, biết trong phân tử có 12 C, 22 H và 11 O.

e) Axit photphoric, biết phân tử có 3H, 1P, 4O

f) Kali đicromat, biết phân tử có 2K, 2Cr, 7O

g) Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O.

h) Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O.

i) Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl.

KS
18 tháng 12 2022 lúc 19:29

`a) CaCO_3` có PTK: `40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)`

`b) C_4H_{10}` có PTK: `12.4 + 10 = 58 (đvC)`

`c) C_6H_{12}O_6` có PTK: `12.6 + 12 + 6.16 = 180 (đvC)`

`d) C_{12}H_{22}O_{11}` có PTK: `12.12 + 22 + 16.11 = 342 (đvC)`

`e) H_3PO_4` có PTK: `3 + 31 + 16.4 = 98 (đvC)`

`f) K_2Cr_2O_7` có PTK: `39.2 + 52.2 + 16.7 = 294 (đvC)`

`g) CO_2` có PTK: `12 + 16.2 = 44 (đvC)`

`h) AgNO_3` có PTK: `108 + 14 + 16.3 = 170 (đvC)`

`i) FeCl_3` có PTK: `56 + 35,5.3 = 162,5 (đvC)`

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
C0
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DP
Xem chi tiết