Công thức thì hiện tại đơn
Với động từ Tobe:Khẳng định: S + is/ am/ are
Phủ định: S + am/ is/ are + not
Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S ?
Với động từ thường:Khẳng định: S + V(s/es)
Phủ định: S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể)
Câu hỏi: Do/ Does + S + V(nguyên thể) ?
Dấu hiệu:
Always: luôn luônOften: thường xuyênUsually: thườngSometimes: thỉnh thoảngOccasionally: thỉnh thoảngF-rom time to time: thỉnh thoảngEvery other day: ngày cách ngàySeldom: ít khiRarely: hiếm khiNever: không bao giờVới động từ tobe:
-) Khẳng định: S + am/is/are + ...
-) Phủ định: S + am/is/are + not
is not = isn't
are not = aren't
-) Nghi vấn: Yes - No question (Câu hỏi ngắn)
Wh - Questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Động từ thường:
-) Khẳng định: S + V(s/es) + ……
-) Phủ định: S + do/does + not + V(nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
-) Nghi vấn: Yes - No question (Câu hỏi ngắn) Wh - questions (Câu hỏi có từ để hỏi)*) Dấu hiệu nhận biết: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) .