1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
Bài 29 : Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ . Hãy tìm các cách viết khác.
Viết số 16 81 dưới dạng một lũy thừa, ví dụ 16 81 = 4 9 2 . Hãy tìm các cách viết khác.
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Viết số 16/81 dưới dạng một lũy thừa, ví dụ 16/81 = (4/9)2. Hãy tìm các cách viết khác.
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 49.7.343
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.27.9
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.27.9
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 25.5.125