\(A=8^4.16^5.32=\left(2^3\right)^4.\left(2^4\right)^5.2^5\)\(=2^{12}.2^{20}.2^5=2^{12+20+5}=2^{37}\)
Vậy \(A=2^{37}\)
\(B=27^4.81^{10}=\left(3^3\right)^4.\left(3^4\right)^{10}=3^{12}.3^{40}=3^{12+40}=3^{52}\)
Vậy \(B=3^{52}\)
\(A=8^4.16^5.32=\left(2^3\right)^4.\left(2^4\right)^5.2^5\)\(=2^{12}.2^{20}.2^5=2^{12+20+5}=2^{37}\)
Vậy \(A=2^{37}\)
\(B=27^4.81^{10}=\left(3^3\right)^4.\left(3^4\right)^{10}=3^{12}.3^{40}=3^{12+40}=3^{52}\)
Vậy \(B=3^{52}\)
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a.a.a.a.a.a
4.5.20.20.20
3.2.12.12.3
3.5.27.125
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
a. 2.4.8.8.8
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa
b. x.x.x.x.x