2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3 = 23 x 33
= 2^3 x 3^3
2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3 = 23 x 33
= 2^3 x 3^3
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
(-2)x(-2)x(-2)x(-3)x(-3)x(-3)
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa 2 x 2 x 3 x 3 x 3 x 6
bài 1:viết các số sau dưới dạng lũy thừa ( bằng nhiều cách có thể) 4^10 x 8^15 8^2 x 25^3
Bài 2:Viết các số sau jưới dạng kũy thừa: (2 a^3 x^2 y) . 8 . ( 2^2 x^3 y^4) . (16 a^3 x^3 y^3)
bài 1:viết các số sau dưới dạng lũy thừa ( bằng nhiều cách có thể)
4^10 x 8^15 8^2 x 25^3
Bài 2:Viết các số sau jưới dạng kũy thừa
(2 a^3 x^2 y) . 8 . ( 2^2 x^3 y^4) . (16 a^3 x^3 y^3)
bài 1:viết các số sau dưới dạng lũy thừa ( bằng nhiều cách có thể)
4^10 x 8^15 8^2 x 25^3
Bài 2:Viết các số sau jưới dạng kũy thừa
(2 a^3 x^2 y) . 8 . ( 2^2 x^3 y^4) . (16 a^3 x^3 y^3)
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
31. 32. 33......3100
X1. X4.X7.........X1000
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
6, 3/2 x 9/4 x 81/16
7, (1/2)^7 x 8 x 32 x 2^8
8, (-1/7)^4 x 125 x 5
9, 4 x 32 : (2^3 x 1/16)
10, (1/7)^2 x 1/7 x 49