Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Viết các số:
a) Từ 20 đến 35: …………………
b) Từ 40 đến 59: …………………
c) Từ 85 đến 100: ………………
Viết các số:
a) Từ 60 đến 70: ………………………………………………………………………
b) Từ 89 đến 100: ……………………………………………………………………..
Viết các số:
e) Từ 91 đến 100:............................................................
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
trong các chữ số từ 0 đến 100 , có thể dùng bao nhiêu số để viết
Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:
.........................................................
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
b) Các số tròn chục là:.............................................................