\(x^2+x+\frac{1}{4}\)
\(=x^2+2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
x^2+x+1/4
=(x)^2+2.x.1/2+(1/2)^2
=(x+1/2)
\(x^2+x+\frac{1}{4}\)
\(=x^2+2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
x^2+x+1/4
=(x)^2+2.x.1/2+(1/2)^2
=(x+1/2)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + x + 1/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng: \(\frac{9}{4}x^2+3x+4\)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
xy2 + \(\frac{1}{4}x^2y^4\)+ 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng
, \(\frac{1}{4}x^2+x+1\)
Giải chi tiết
VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỐNG :
\(2xy^2+x^2y^4+1\)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu
a/25a^2+4b^2-20ab
b/ x^2-x+1/4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: x^2-x+1/4
viết biểu thức sau dưới dạng bình phương: x-4√(x-4)