Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

C2

Viet 20  loai qua = tieng anh

kb nha

PD
15 tháng 7 2018 lúc 12:42

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
 3. Orange : Cam
 4. Banana : Chuối
 5. Grape : Nho
 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
 7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
 9. Pineapple : Dứa, Thơm
 10. Mangosteen : Măng Cụt
 11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
 12. Kiwi fruit : Kiwi
 13. Kumquat : Quất
 14. Jackfruit : Mít
 15. Durian : Sầu Riêng
 16. Lemon : Chanh Vàng
 17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
 18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
 20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)

Bình luận (0)
H24
15 tháng 7 2018 lúc 12:58

1 orange: cam

2 apple: táo

3 pear: lê

4 mango: xoài

5 plum: mận

6 raisins: nho khô

7 peach: đào

8 watermelon: dưa hấu

9 guava: ổi

10 longan: nhãn

11 banana: chuối

12 starfruit: khế

13 cherry: anh đào

14 strawberry: dâu tây

15 lychee: nhãn

16 jackfruit: mít

17 kimquat: quất

18 papaya: đu đủ

19 durian: sầu riêng 

20 ramputan: chôm chôm

Bình luận (0)
H24
15 tháng 7 2018 lúc 13:03

1. Cam : Oranges
2. Xoài : Mango
3. Măng cụt : Mangosteen
4. Táo : apple
5. Mãng cầu : Annona

6. Mít : Jack

7. Bơ : Butter

8. Chanh : Lemon

9. Dưa hấu : Watermelon

10. Dứa : Pineapple

11. Nho : Grape

12. Khế : Starfruit

13. Quất : Kumquat

14. Sầu riêng : Durian 

15. Papaya : Đu đủ

16. Nhãn : Label

17. Chôm chôm : Rambutan

18. Vải : Fabric

19. Đào : Dig

20. Dâu : Strawberry

Bình luận (0)
NT
15 tháng 7 2018 lúc 13:14

apple,papaya,banana,orange,watermelon,strawberry,pear,cherri,kiwi,lemon,grape,star fruit,lime,plum,mango,fig,litchi,mangosteen,longan,jack fruit

Bình luận (0)
AY
15 tháng 7 2018 lúc 18:14

1. Star apple – Quả vú sữa

2. Orange – Quả cam

3. Mandarin – Quả quýt

4. Lemon – Quả chanh

5. Apple – Quả táo

6. Mangosteen – Quả măng cụt

7. Peach – Quả đào

8. Rambutan – Quả chôm chôm

9. Avocado – Quả bơ

10. Guava – Quả ổi

12. Coconut – /’koukənʌt/: Quả dừa

Bình luận (0)
VH
16 tháng 7 2018 lúc 8:23

1.Avocado [,ævou'kɑ:dou] : Bơ

2. Apple ['æpl] : Táo

3. Orange ['ɔrindʒ]: Cam

4. Banana [bə'nɑ:nə]: Chuối

5. Grape [greip]: Nho

6. Grapefruit ['greipfru:t] (or Pomelo) : Bưởi

7. Starfruit [stɑ:] [fru:t] : Khế

8. Mango ['mæηgou]: Xoài

9. Pineapple ['painæpl]: Dứa, Thơm

10. Mangosteen ['mæηgousti:n]: Măng Cụt

11. Mandarin ['mændərin] : Quýt

12. Kiwi fruit ['ki:wi:] [fru:t]: Kiwi

span style="font-size:14px;">13. Kumquat ['kʌmkwɔt]: Quất

14. Jackfruit ['dʒæk,fru:t]: Mít

15. Durian ['duəriən]: Sầu Riêng

16. Lemon ['lemən] : Chanh Vàng

17. Lime [laim]: Chanh Vỏ Xanh

18. Papaya [pə'paiə]: Đu Đủ

19. Soursop ['sɔ:sɔp]: Mãng Cầu Xiêm

20. Custard-apple ['kʌstəd,æpl]: Mãng Cầu (Na)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
C2
Xem chi tiết
C2
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
C2
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết