H24

viết 10 từ tiếng anh về đồ dùng học tập

H24
21 tháng 7 2018 lúc 18:11

1.  Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen 

2.  Globe /gloub/ – quả địa cầu 

3.  Book /buk/ – quyển sách 

4.  Notebook /’noutbuk/ – quyển vở 

5.  Chair /tʃeə/ – cái ghế 

6.  Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì 

7.  Desk /desk/ – bàn học 

8.  Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ 

9.  Table /’teibl/ – cái bàn 

10. Pen /pen/ – bút mực 

Bình luận (0)
CT
21 tháng 7 2018 lúc 18:11

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Học tốt

Bình luận (0)
NH
21 tháng 7 2018 lúc 18:12

1. Pen 

2. Pencil 

3. Paper 

4. Draft paper 

5. Eraser 

6. Sharpener

7. Text Book  

8. Notebook 

9. Back pack 

10. Crayon

Bình luận (0)
H24
21 tháng 7 2018 lúc 18:18

pen,pencil,school bag,ruler,rubber,book,note book,computer

Bình luận (0)
H24
21 tháng 7 2018 lúc 20:35

1.Board

2.Pencil

3.Pen

4.Eraser

5.pencil case

6.Marker

7.Books

8.School bag

9.Paper

10.Crayon

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NC
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
BD
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TQ
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết