Hãy cho biết những yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng của mạng không dây?
Yếu tố nào xau đây của mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây A.có thể triển khai ở những nơi có địa hình phức tạp B.độ bảo mật đảm bảo C.khả năng chịu ảnh hưởng của thời tiết đến môi trường truyền ít D.tốc độ trao đổi thông tin cao
Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet có thể
A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
B. Có thể trúng thưởng từ các trang quảng cáo
C. Máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc
D. Bị lừa đảo, lợi dụng
. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Hạn chế khả năng sáng tạo.
D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
Câu 11: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 12: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
Câu 13: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. | C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. |
Câu 14: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 15: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. B. Chọn màu đỏ cho chữ.
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn bản.
Câu 16: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thêm hình ảnh vào văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản. D.Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
Ưu điểm của mạng (máy tính) không dây so với mạng có dây là:
Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác.
Có thể di chuyển thiết bị mà không bị dây mạng làm vướng.
Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền tín hiệu.
Có thể kết nối một số lượng không hạn chế các máy tính.
Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.
A. không dây
B. có dây
C. kết nối
D. chia sẻ
Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.
A. chia sẻ
B. kết nối
C. dịch vụ
D. thông tin
Câu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi …”.
A. liên kết.
B. kết nối.
C. mạng máy tính.
D. thông tin.
Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet? A. Tính cập nhật.
B. Tính lưu trữ.
C. Tính dễ tiếp cận.
D. Tính đa dạng.
Câu 25: Chỉ ra các đặc điểm chính của Internet?
A. Tính cập nhật, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. B. Tính lưu trữ, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu.
C. Tính dễ tiếp cận, tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu. D. Tính đa dạng, tính ẩn danh, tính cập nhật, tính lưu trữ.
Câu 26: Chỉ ra các lợi ích của Internet?
A. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.
B. Cung cấp công cụ học tập, làm việc trực tuyến, tài liệu phong phú.
C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 27: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết.
Câu 28: Đâu là trình duyệt?
A. Chrome.
B. Internet Explorer
C. Cốc Cốc
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 29: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Tiki.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Sendo.vn
Câu 30: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?
A. Sendo.vn
B. Shoppee.vn
C. Hanhtrangso.nxbgd.vn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 31: Để truy cập một trang web, ta có thể
A. nhập địa chỉ trang web đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
B. mở trình duyệt ra là thấy ngay trang web đó.
C. bật máy tính lên là thấy ngay trang web đó.
D. Tất cả các phương án trên.
hãy nêu các thao tác để xem nội dung và sao chép thông tin dạng văn bản về máy tính
em hãy nêu các ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống Hãy nêu các thao tác để xem và lưu hình ảnh về máy tính
em hãy nêu và phân tích các tác hại và nguy cơ khi sử dụng internet từ đó đưa ra các quy tắc đảm bảo an toàn khi sử dụng internet
Chọn phương án SAI. Khi sử dụng internet, có thể: *
A. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng
B. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
D. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
Đâu là phương án kết luận đúng về tính Đúng/Sai của các phát biểu dưới đây?
1. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên internet.
2. Trên internet có đầy đủ những thứ ta muốn mà không cần phải tìm kiếm ở bên ngoài.
3. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa.
4. Kho thông tin trên internet là khổng lồ.
5. Sử dụng internet tuyệt đối an toàn với người sử dụng.
6. Người dùng internet có thể bị nghiện internet.
A. 1 – Đúng; 2 – Đúng; 3 – Đúng; 4 – Đúng; 5 – Đúng; 6 – Đúng
B. 1 – Đúng; 2 – Sai; 3 – Đúng; 4 – Đúng; 5 - Sai; 6 – Đúng
C. 1 – Đúng; 2 – Đúng; 3 – Đúng; 4 – Đúng; 5 - Sai; 6 – Đúng
D. 1 – Đúng; 2 – Sai; 3 – Sai; 4 – Đúng; 5 - Đúng; 6 – Đúng