V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges
17. A. "I'm afraid I can't come to your housewarming party next Saturday.
B: “___________________”
A. That sounds fun. B. Oh, what a pity I
C. That's ridiculous. D. Oh, what a relief!
18. A: "Thank you very much for coming to our wedding!"
B:" ___________________"
A. Our pleasure! Happy wedding! B. Don't mention it. Go ahead!
C. Our pleasure! Good success! D. Don't mention it. Just my luck!
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges
17. A. "I'm afraid I can't come to your housewarming party next Saturday.
B: “___________________”
A. That sounds fun. B. Oh, what a pity
C. That's ridiculous. D. Oh, what a relief!
18. A: "Thank you very much for coming to our wedding!"
B:" ___________________"
A. Our pleasure! Happy wedding! B. Don't mention it. Go ahead!
C. Our pleasure! Good success! D. Don't mention it. Just my luck!
17. A. "I'm afraid I can't come to your housewarming party next Saturday.
B: “___________________”
A. That sounds fun. B. Oh, what a pity I
C. That's ridiculous. D. Oh, what a relief!
18. A: "Thank you very much for coming to our wedding!"
B:" ___________________"
A. Our pleasure! Happy wedding! B. Don't mention it. Go ahead!
C. Our pleasure! Good success! D. Don't mention it. Just my luck!
17. Oh, What a pity: Ôi, đó thật là một điều đáng tiếc
18. Niềm vinh dự của chúng tôi, đám cưới vui vẻ!
17. B
A: Tôi sợ rằng tôi không thể đến dự tiệc tân gia của bạn vào thứ bảy tới.
B:
A. Nghe có vẻ vui. B. Ôi, thật tiếc
C. Thật là nực cười. D. Ồ, thật là nhẹ nhõm!
18.
A: Xin chân thành cảm ơn các bạn đã đến tham dự lễ cưới của chúng tôi!
B:
A. Rất hân hạnh! Chúc hạnh phúc! B. Đừng nói về nó. Tiếp tục đi!
C. Rất hân hạnh! Chúc thành công! D. Đừng nói về nó. Xui xẻo thật mà!