Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

C2

v​iet 20 mon an = tieng anh+ kb nha

AY
15 tháng 7 2018 lúc 18:06

1.beff = Thịt bò

2.pork = Thịt heo

3.chicken = Thịt gà

4.fish = Cá

5.vegetable = Rau

6.sausage = Xúc xích

7.spaghetti = Mì Ý

8.porridge = Cháo

9.lamb = Thịt cừu

10.prawn = Tôm

11.rice = Cơm

12.fried chicken = Gà rán

13.eggs = Trứng

14.soup = Súp

15.grilled fish = Cá nướng

16.fried fish ball = Cá viên chiên

17.bread = Bánh mì

18.dumplings = Bánh bao

19.cake = Bánh ngọt

20.chocolate = Sô - cô - la

Chúc bạn học tốt ^_^

Bình luận (0)
HV
15 tháng 7 2018 lúc 12:54

1.Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

5. Beef – /biːf/: Thịt bò

6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

13. Blood pudding: Tiết canh

14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ

18. Pickles: Dưa chua

19. Chinese sausage: Lạp xưởng

20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Bình luận (0)
KS
15 tháng 7 2018 lúc 15:26

beef:thịt bò

lamb;thịt cừu non

pork:thịt heo

rabbit meat:thịt thỏ

goat meat:thịt dê

soup :súp

salad:sa lát

egg:trứng

omelet:trứng ốp la

shrimp:tôm

ricepaper:bánh tráng

cake:bánh

noodle :mỳ

fried chicken:gà rán

roast:thịt quay

roast beef:thịt bò quay

roast pork:thịt heo quay

French fries; khoai tây chiên 

hamburger:bánh hamburger

rice:cơm

Bình luận (0)
VH
16 tháng 7 2018 lúc 8:21

1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

5. Beef – /biːf/: Thịt bò

6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

13. Blood pudding: Tiết canh

14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ

18. Pickles: Dưa chua

19. Chinese sausage: Lạp xưởng

20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
C2
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
AB
Xem chi tiết
BQ
Xem chi tiết
C2
Xem chi tiết
BQ
Xem chi tiết
C2
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết