Không
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
+)S+was/were V-ing+...
-)S+was/were not+V-ing+...
?)Was/were+S+V-ing+...?
Không
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
+)S+was/were V-ing+...
-)S+was/were not+V-ing+...
?)Was/were+S+V-ing+...?
Exercise 2: Past Simple or Past Continuous? Chia động từ ở
thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn cho phù hợp
1. We (eat)____________________ dinner at 8pm last night (we started eating
at 7:30).
2. Yesterday I (go)____________________ to the Post Office,
(buy)____________________ some fruit at the supermarket and
(read)____________________ a book in the park in the afternoon.
3. We (watch)____________________ TV when we (hear)____________________ a
loud noise.
4. Julie (be)____________________ in the garden when Laurence
(arrive)____________________.
5. A: What (do)____________________ at 3pm yesterday?
B: I (clean)____________________ my house.
6. Last year I (visit)____________________ Paris and Rome.
7. They (have)____________________ dinner when the police
(come)____________________ to the door.
8. He (work)____________________ in the garden when he
(find)____________________ the money.
9. Laura (study)____________________ at 11pm last night.
10. He (sleep)____________________ when the doorbell
(ring)____________________.
11. I (walk)____________________ along the road when I
12. (meet)____________________ an old friend.13. It (be)____________________ a day in December. Snow
(fall)____________________ , children (sing)____________________ carols and
people (do)____________________ their Christmas shopping.
14. My ex-boyfriend (be)____________________ so annoying! He (always
miss)____________________ the bus and arriving late.
15. When I (call)____________________ Julie, she (work)____________________.
16. Why (cry)____________________ when I (arrive)____________________?
17. When he (get)____________________ home we started to eat dinner.
18. At 10 am yesterday, I (sit)____________________ on a bus.
19. I (enjoy)____________________ my book so much that I
(not/notice)____________________ that the train had stopped.
20. David (not/sleep)____________________ when I (arrive)____________________ ,
he (study)____________________ .
21. Mr Black (not/work)____________________ in the garden at 10pm last night.
TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>
8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )
8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
8.2. Công thức
Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)
Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)
Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)
8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:
Before, after
Until then
Since, for
9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )
9.1.Khái niệm:
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
9.2.Công thức
Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)
Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)
Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)
9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:
Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)
10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )
10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
10.2.Công thức
Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)
Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)
10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:
Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!
Vào giờ này ngày hôm qua bạn đang làm gì?
Trả lời bằng TA giúp mình với áp dụng công thức thì quá khứ tiếp diễn (past continuous)
2.1. Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Chia động từ ở trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu
1. I lost my keys when I ________ (walk) home.
2. It was raining while we ________ (have) dinner.
3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.
4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss.
5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio.
6. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road.
7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ________. (rain)
8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees.
9. The tourist lost his camera while he _____ (walk) around the city.
10. The lorry _____ (go) very fast when it hit our car.
11. I _______ (walk) down the street when it began to rain.
12. At this time last year, I _______ (attend) an English course.
13. Jim ________ (stand) under the tree when he heard an explosion.
14. While I _____ (study) in my room, my roommates ________ (have) a party in the other room.
15. Mary and I _________ (dance) the house when the telephone rang.
Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ gợi ý
1. (they / take the exam?)
2. (when / he / work there?)
3. (you / make dinner?)
4. (they / drink coffee when you arrived?)
5. (when / we / sleep?)
6. (they / study last night)
7. (we / talk when the accident happened)
8. (he / not / exercise enough)
9. (I / talk too much?)
10. (it / not / snow)
11. (how / they / feel?)
12. (they / not / talk)
13. (where / I / stay?)
14. (why / he / study on a Saturday night?)
15. (I / go to school when you saw me)
16. (you / sleep at 6am) 17. (she / work when I called)
17. (we / not / leave when you called)
18. (I / not / stay in a hotel)
19. (we / make too much noise?)
Viết một đoạn văn tả trận đấu bóng đá đã diễn ra bằng thì QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ( từ 80 - 100 từ)
Ai làm trước thì mk sẽ tương tác tốt ( k và kb )
III. Hãy chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. I (be) …………………………… very tired, so I (go)………………………… to bed early.
2. We went to Kate's house but she (not be)………………………………………………….at home.
3. It (be) ……………. hard work carrying the bags. They (be………. very heavy.
4. Last year I (go) …………………………………….. to England on holiday.
5. I (visit) ……………..lots of interesting places. I (be) ………………..with two friends of mine .
6. In the mornings we (walk) ………………………in the streets of London.
7. Where ………………..you (spend) ……………………………………..your last holiday?
8. When ………….she (come) ……………………….to Viet Nam?
ghi từ vựng các cấu trúc (K Đ,P Đ,NV,WH), các trạng từ và cach sử dụng của của các thì đã học. ( thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiên tại hoàn thành, thì tương lai đơn...) từ Unit 1-Unit 5
Chia động từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. While they …………………… (travel) to China, Marco …………………(work) in Italy.
2. While he …………………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …………….. (see) sharks approaching the swimmers.
3. She ……………… (die) while she ………………….. (run) after a bus.
4. She…………………… (think) of something else while you ……………….. (talk) to her.
5. I ………….. (see) her while I …………………. (look) out of the window.
6. While the teacher ………………….. (talk), the students …………….….. (look) at an insect on the ceiling.
7. While I ………….. (study) last night, Fred ………………(drop by) to visit me.
8. My roommate’s parents…………. (call) him last night while we…………….... (watch) TV.
VI. Write these sentences, putting one verb into the correct form of "used to" and the other into the past simple. (1 động từ chia used to + verb /1 từ chia ở quá khứ) 1. He (live) in London before he (go) abroad. 2. I (earn) a lot of money, but then I (lose) my job. 3. I'm surprised that they (join) the tennis dub. They (not/ like) tennis. 4. you (travel) a lot before you (become) a teacher? 5. That radio (work) before I (drop) it. 6. We (see) them every week, but then we (have) an argument. 7. She (play) tennis a lot before she (break) her leg. 8. She (drive) a lot before she (have) an accident. 9. We (have) a garden, but then we (move) to a different house.