Từ "nặng" trong cụm từ "ốm nặng" và cụm "việc nặng" là từ .......... nghĩa
Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ?
a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị
Tìm 2 từ láy trong những từ sau : chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng.
từ chạy trong các cụm từ sau đây đâu là từ nhiều nghĩa đâu là từ đồng âm
trời mưa Tôi chạy nhanh về nhà
cô ấy đang chạy việc đồng hồ chạy đúng giờ
từ chạy trong các cụm từ sau đây là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm
trời mưa Tôi chạy nhanh về nhà
cô ấy đang chạy việc đồng hồ chạy đúng giờ
Cụm từ "đi xa" trong câu: Ông tôi đã đi xa mấy năm nay." có nghĩa là gì? Tìm 1 từ ngữ cùng nghĩa với cụm từ "đi xa".
giúp mik vs mik cần gấp gấp gấp
dùng dấu gachj chéo phân tách các từ đơn, từ phức trg đoạn văn sau đây( 1 gạch dưới từ láy, 2 gạch dưới từ ghép)
Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. Những đồi đất đỏ như vung úp nối nhau chạy tít tắp tận chân trời. Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc đảo nổi lên giữa thảo nguyên. Những đồn điền cà phê, chè... tươi tốt, mênh mông. Những rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thấp thoáng trải dài ven bờ suối, hoặc quây quần trên những ngọn đồi.
dùng dấu gachj chéo phân tách các từ đơn, từ phức trg đoạn văn sau đây( 1 gạch dưới từ láy, 2 gạch dưới từ ghép)
Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. Những đồi đất đỏ như vung úp nối nhau chạy tít tắp tận chân trời. Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc đảo nổi lên giữa thảo nguyên. Những đồn điền cà phê, chè... tươi tốt, mênh mông. Những rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thấp thoáng trải dài ven bờ suối, hoặc quây quần trên những ngọn đồi.
7. (1điểm) Câu sau có mấy quan hệ từ? Đó là những từ nào?
Nếu soi mình trong hạt sương, ta sẽ thấy ở đó cả vườn cây, dòng sông và bầu trời mùa thu biếc xanh với những cụm mây trắng bay lững thững.