Từ nào sau đây có nghĩa là "trước sau như một, không gì lay chuyển nổi"?
trung thành
trung kiên
trung thực
trung hậu
Từ nào sau đây có nghĩa là "một lòng một dạ vì việc nghĩa"?
trung kiên
trung hậu
trung nghĩa
trung thực
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
12: Xếp các từ sau vào 2 nhóm.
Trung du, trung thành, trung học, trung dũng,trung tướng,trung hậu, trung bình, trung tâm, trung thực.
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
tiếng ( trung ) trong từ ( trung tâm ) cùng nghĩa với tiếng ( trung ) trong từ nào sau đây?
A. trung điểm
B. trung tá
C. trung thành
D. trung dũng
Câu 10: Chọn các từ láy trong các từ dưới đây:
(Chọn nhiều đáp án đúng)
xinh xắn
lộng lẫy
xinh đẹp
rực rỡ
tráng lệ
mĩ lệ
Câu 11: Chọn các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”
(Chọn nhiều đáp án đúng) (1 Point) gan dạ trung thành dũng mãnh nhu nhược can trường Câu 12: Hãy chọn những câu khiến trong các câu dưới đây:(Chọn nhiều đáp án đúng)A. Mẹ ơi, mẹ mua cho con quyển sách này được không ạ?B. Xin ông hãy thả cháu ra.C. Con hãy kể lại cho ta nghe về bạn của con.D. Bạn Giang đã rất chăm chỉ học tập.E. Con nói cho mẹ xem hai con thú ấy ra sao nào!
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết