ý chí, chí hướng, quyết chí.
ý chí, chí hướng, quyết chí.
Những từ ghép nào có tiếng chí mang nghĩa “bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp”?
a.Chí hướng b. chí công c. quyết chí
d.chí lí e. chí tình g. ý chí
Bài 1. Điền 1 từ đơn chỉ “Ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc tốt đẹp” vào chỗ chấm trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau: a. Có ..……. thì nên. c. Có ….... làm quan, có gan làm giàu. b. Tuổi nhỏ .….. lớn. d. Vững ……. bền lòng
Từ nào dưới đây có nghĩa là "Có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài"? ước mơ, nguyện vọng ,chí tình, kiên nhẫn.
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
Viết vào chỗ chấm một câu hỏi với mục đích khác cho tình huống sau:
Khen một người bạn có lòng tốt đã giúp đỡ mình một việc quan trọng
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đặt một câu hỏi phù hợp với tình huống sau;
Có một chi tiết trong bài học em chưa hiểu, em muốn giải thích rõ hơn.
..........................................................................................................................................
Đặt một câu hỏi với mục đích để khen ngợi vẻ đẹp của một chiếc áo mới. *
trong các từ sau từ nào là từ ghép có nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ nào là từ láy thay đổi,xanh thẳm,chắc nịch,mơ màng,nặng nề,ầm ầm,đục ngầu,buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi,hả hê,đăm chiêu,gắt gỏng mình cần gấp, giúp mình với mng ơi
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.