PN

từ đồng nghĩa với từ hiền hậu :

từ trái nghia với từ hiền hậu :

đặt câu

IS
24 tháng 10 2018 lúc 15:02

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

Bình luận (0)
H24
24 tháng 10 2018 lúc 15:04

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

Bình luận (1)
NT
7 tháng 11 2024 lúc 21:15

Đặt câu với từ đẹp

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
HI
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết