– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
Từ đồng nghãi: độc lập
Từ trái nghĩa : chiến tranh
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
Từ đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, thanh bình, thái bình
Từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột.
đồng nghĩa : yên bình ,thái bình
trái nghĩa : chiến tranh
đồng nghĩa là: thanh bình
trái nghĩa là: chiến tranh
học tốt nha!
đồng ngĩa :bình yên
trái nghĩa :chiến tranh
dong nghia la : yen binh , thanh binh , tinh lang , thai binh , ...
trai nghia la : chien tranh , xung dot , mau thuan , ...
từ đồng nghĩa với từ hòa bình là: bình yên
từ trái nghĩa với từ hòa bình là từ :chiến tranh
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
hok tốt
– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
ahhii
từ đồng nghĩa với từ hòa bình : Tự do , độc lập , thanh bình
từ trái nghĩa với từ hòa bình : chiến tranh , xung đột ,.....
#VyVy#
đồng nghĩa với hòa bình : thanh bình
trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh
đồng nghĩ với từ hòa bình là bình yên, .....
trái nghĩa là chiến tranh,.....
từ đồng nghĩa với từ hoà bình là từ thanh bình, thái bình,bình yên, bình thản,thanh thản,yên tĩnh,lặng yên,hiền hoà
từ trái nghĩa với từ hoà bình là chiến trang,xung đột,mâu thuẫn
mk chúc bn học tốt nhé.cố gắng vào trường giỏi
nhớ k đúng cho mk nhé.kakakakaka