DN

Từ điển tiếng Việt (Sđd) định nghĩa từ trà như sau:

Trà: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.

Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua (mướp đắng)

ND
1 tháng 9 2017 lúc 10:05

Các từ trong trường hợp trà a-ti-sô, hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua… được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
19
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết