Bài 1: Viết phương trình hóa học khi cho dd HCl, dd H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với: a) Magnesium b) Zinc
Bài 2: Cho một khối lượng mạt Iron (sắt) dư vào 50ml dung dịch sulfuric acid loãng. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hydrogen (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid đã dùng.
giúp với
tính số mol và số phân tử chất tan có trong
400 dd NaCl bão hòa biết độ tan ở 25 độ C là 36 g
cho một khối lượng mạt sắt vào 400ml dung dịch hcl. Sau phản ứng thu được 9.9161l khí
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dd HCL đã dùng
Độ tan của KCl ở 40oC là 40g. Tính số gam KCl có trong 350g dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên. Tính nồng độ % của dd KCl.
Ai giúp mình với
Cho 32g Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4
a. Tính khối lượng Fe2(SO4)3
b. Tính khối lượng H2SO4
c. Lấy lượng Fe2(SO4)3 ở trên cho tác dụng với NaOH thu được Fe(OH)3 và Na2SO4. Tính khối lượng Fe(OH)3
đổ 300ml H2SO4 2M vào 200ml H2SO4 1M . Tính nồng độ M của dd muối tạo thành
cho 120gam al2o3 tác dụng với acid h2so4 thu được muối và nước tính nồng độ mol của dd h2so4 biết thể tích h2so4 là 500ml
Cho kim loại Al tác dụng vừa đủ với H2SO4 tạo thành Al2(SO4)3 và 14,874 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a) Tìm khối lượng Al đã tham gia phản ứng b) Tìm khối lượng muối tạo thành c) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
Hòa tan hết 3,7g Ca(OH)2 cần V(L) dung dịch H2SO4 2M
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng muối thu được sau khi khô cạn dung dịch
c) Tính V
\(NaOH+H_2SO_3\rightarrow..........+.........\)
( Lưu ý " oxide acid + dd base (kiềm) → Muối + H2O)