câu 1:viết số 17 dưới dạng la mã
câu 2:số lớn nhất trong dãy số la mã sau X , XIX , VIII , XIV
Sắp xếp các số La Mã: XXL,XLVIII,XXIX theo thứ tự tăng dần
(XX+XXl)-(VI+III)=?, ? Viết bằng số tự nhiên
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
II, IV, VI, VIII, X, XII, XX
chọn số 16 la mã sau đây
a,XVI b,XIV c,XIIIIII d,XXIV
Câu 1: Bạn An xếp 3 que diêm thành các số La Mã nhỏ hơn XX. Tổng của các số mà An xếp được là bao nhiêu? (Chú ý không bẻ que diêm)
A. 30 B. 27 C. 29 D. 33
Câu 2: An, Hoà và Phát cùng nhau tạo một phép tính trừ (gồm cả số, dấu phép tính và dấu bằng) viết bằng sô La Mã từ các que diêm. Biết không có số nào lớn hơn 10, kết quả là một số chẵn, số cây để thẳng đứng ít hơn các cây không để thẳng đứng và dùng hết tất cả 9 que diêm. Phép trừ đó là: A. 6 – 4 = 2 B. 9 – 5 = 4 C. 3 – 1 = 2 D. 5 – 1 = 4 Câu 3 : Từ 4 que diêm, có thể lập được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 21. Hãy chọn đáp án đúng A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4 : Cho dãy số I, II, III, V, VIII, a có quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng 2 số hạng đứng liền trước nó. Số La Mã a là số nào sau đây?A. XI B. IX C. XIII D. XII
Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I, III, V, VII, IX , XI,XXI
II, IV, VI, VIII, X, XII, XX
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là năm, sáu, chín
viết số la mã từ 20 đến 29