Lời giải: Có 4 nucleotit tham gia quá trình nhân đôi ADN:A, T, G, X.
Chọn D.
Lời giải: Có 4 nucleotit tham gia quá trình nhân đôi ADN:A, T, G, X.
Chọn D.
Cho các loại enzim sau, có bao nhiêu loại enzim tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
(1) ADN polimeraza (3) Ligaza
(2) ARN polimeraza (4) Restrictaza
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Trong quá trình nhân đôi ADN, nucleotit loại A trên mạch khuôn sẽ liên kết với nucleotit tự do loại
A. T
B. X
C.
D. G
Quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ có bao nhiêu yếu tố sau đây không tham gia?
(1) mARN.
(2) Enzim mở xoắn.
(3) 8 loại nucleotit.
(4) ADN.
(5) Protein.
(6) Đoạn mồi.
(7) ARN polimeraza.
(8) Riboxom.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Nói về quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.Coli cho các phát biểu sau:
(1) Cả 2 mạch mới đều được tổng hợp gián đoạn.
(2) Sự nhân đôi ADN đúng bằng số lần phân đôi tế bào.
(3) Nguyên liệu để tổng hợp nên mạch liên tục trong một chạc sao chép là 4 loại nucleotit A, T, G, X.
(4) Quá trình nhân đôi có sự tham gia của enzym ARN polymeraza.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Quá trình phiên mã tổng hợp ARN có sự khác biệt so với quá trình tự nhân đôi của ADN:
(1) - Loại enzim xúc tác.
(2) - Sản phẩm của quá trình.
(3) - Nguyên liệu tham gia vào quá trình.
(4) - Chiều tổng hợp mạch mới.
Phương án đúng là:
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
(1) Quá trình nhân đôi có sự hình thành các đoạn okazaki.
(2) Nguyên liệu tổng hợp là các axit amin.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu sao chép.
(4) Quá trình nhân đôi diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(5) Quá trình nhân đôi sử dụng 4 loại nucleotit làm nguyên liệu.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các phát biểu sau đây về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Các gen trong nhân có số lần phiên mã luôn bằng nhau.
(2) Quá trình dịch mã diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã các gen trong nhân.
(3) Thông tin di truyền trong ADN được truyền đến protein nhờ cơ thể nhân đôi ADN.
(4) Có 3 loại ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
I. Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
II. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
III. Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
IV. Sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.
Số câu trả lời đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?
(1) Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
(2) Nuclêôtit mới được tổng hợp được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
(3) Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(5) Enzim ADN polimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
(6) sử dụng 8 loại nucleotit A, T, G, X, A, U, G, X làm nguyên liệu.
Số câu trả lời đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6