Ta có: cos a → ; b → = c os 60 0 ⇔ a → . b → a → . b → = 1. 3 + m .1 1 2 + m 2 . 3 + 1 2 = 1 2
⇔ 3 + m 1 + m 2 . 2 = 1 2 ⇔ 3 + m 1 + m 2 = 1 ⇔ 3 + m = 1 + m 2 ⇔ 3 + 2 3 m + m 2 = 1 + m 2 ⇔ 2 3 m = − 2 ⇔ m = − 3 3
Chọn C.
Ta có: cos a → ; b → = c os 60 0 ⇔ a → . b → a → . b → = 1. 3 + m .1 1 2 + m 2 . 3 + 1 2 = 1 2
⇔ 3 + m 1 + m 2 . 2 = 1 2 ⇔ 3 + m 1 + m 2 = 1 ⇔ 3 + m = 1 + m 2 ⇔ 3 + 2 3 m + m 2 = 1 + m 2 ⇔ 2 3 m = − 2 ⇔ m = − 3 3
Chọn C.
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → 3 ; − 1 , b → 1 ; 2 . Côsin của góc giữa hai vectơ a → , b → bằng
A. 2 10
B.- 2 10
C. 2 5
D. - 2 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a ⃗ = ( 1 ; - 3 ) , b ⃗ = ( 6 ; x ) . Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A. x = - 2
B. x = 2
C.x = -3
D.x = 3
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → x ; 3 , b → 4 ; 5 . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
A. x = 4 2
B.- x = 4 2
C. x = ± 4 2
D. x = ± 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u → = 4 ; 1 và v → = 1 ; 4 . Tìm m để vectơ a → = m . u → + v → tạo với vectơ b → = i → + j → một góc 450.
A. m = 4
B.m = -1/2
C.m = -1/4
D.m = 1/2
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → − 3 ; 3 3 , b → 2 ; 2 3 . Góc giữa hai vectơ a → ; b → bằng
A. 150 °
B. 130 °
C. 30 °
D. 60 °
Trong mặt phẳng tọa độ cho các vectơ a → 3 ; − 1 , b → 4 ; 14 . Tích vô hướng a → . b → bằng
A. 2
B. -2
C. 3
D. 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = 4 ; 3 và b → = 1 ; 7 . Tính góc giữa hai vectơ a → và b →
A.900
B. 600
C. 450
D. 300
Trong mặt phẳng tọa độ, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) a→ (-3; 0) và i→ (1; 0) là hai vec tơ ngược hướng.
b) a→ (3; 4) và b→ (-3; -4) là hai vec tơ đối nhau
c) a→ (5; 3) và b→ (3; 5) là hai vec tơ đối nhau.
d) Hai vec tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 1 ; 1 và b → = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. cos a → , b → = 1 2 .
B. cos a → , b → = − 2 2 .
C. cos a → , b → = − 1 2 2 .
D. cos a → , b → = 1 2 .