b ⇀ ngược hướng với a ⇀ và
b ⇀ = 2 a ⇀ ⇔ b ⇀ = - 2 a ⇀ ⇒ b ⇀ = ( - 2 ; 4 ; - 6 )
Chọn đáp án D.
b ⇀ ngược hướng với a ⇀ và
b ⇀ = 2 a ⇀ ⇔ b ⇀ = - 2 a ⇀ ⇒ b ⇀ = ( - 2 ; 4 ; - 6 )
Chọn đáp án D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → , biết rằng b → ngược hướng với a → và b → = 2 a →
A. b → = 2 ; - 2 ; 3
B. b → = 2 ; - 4 ; 6
C. b → = - 2 ; - 2 ; 3
D. b → = - 2 ; 4 ; - 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = - 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → = 2 ; x ; y , biết rằng vectơ b → cùng phương với vectơ a → .
A. (2;-2;3)
B. (2;-4;6)
C. (2;4;-6)
D. (2;-3;3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = ( − 4 ; 5 ; − 3 ) , b → = ( 2 ; − 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ của vectơ x → = a → + 2 b →
A. x → = ( 2 ; 3 ; − 2 ) .
B. x → = ( 0 ; 1 ; − 1 ) .
C. x → = ( 0 ; − 1 ; 1 ) .
D. x → = ( − 8 ; 9 ; 1 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a → = 2 ; m - 1 ; 3 , b → = 1 ; 3 ; - 2 n . Tìm m, n để các vectơ a → , b → cùng hướng
A. m = 7 , n = - 3 4
B. m = 1 , n = 0
C. m = 7 , n = - 4 3
D. m = 4 , n = - 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; - 2 ; m , b → = 2 ; m ; - 1 . Giá trị thực của tham số m để hai vectơ a → và b ⇀ vuông góc với nhau là
A. m=2
B. m=1
C. m=-2
D. m=-1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A, B với O A → = 2 ; - 1 ; 3 , O B → = 5 ; 2 ; - 4 . Tìm tọa độ của vectơ A B → .
A. (3;3;-4)
B. (-7;-1;-2)
C. (7;1;2)
D. (-3;-3;4)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3); B(2; -1; 0). Tọa độ của vectơ A B → là
A. A B → = 1 ; - 1 ; 1
B. A B → = 1 ; 1 ; - 3
C. A B → = 3 ; - 3 ; 3
D. A B → = 3 ; - 3 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = ( 1 ; - 2 ; 0 ) và b → = 2 a → Tìm tọa độ của vectơ b →
A. b → = ( 2 ; 4 ; 2 )
B. b → = ( 2 ; - 4 ; 2 )
C. b → = ( 3 ; 0 ; 2 )
D. b → = ( 2 ; 4 ; 0 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a ⇀ = ( 3 ; - 2 ; 1 ) , b ⇀ = ( - 2 ; - 1 ; 1 ) . Tính P = a → b → .
A. P= -3
B. P=-12
C. P=3
D. P=12