Khi trời lạnh các động vật đẳng nhiệt có thể chống lạnh bằng nhiều cách khác nhau, có bao nhiêu hoạt động giúp giữ ổn định nhiệt độ cơ thể?
I. Ngủ đông.
II. Xù lông, co mạch máu dưới da.
III. Tụ tập thành bày.
IV. Giảm cường độ chuyển hóa tế bào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xét các đặc điểm sau
(1) là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một thành phần của cơ thể và di chuyển đến các thành phần khác, tại đó chúng kích thích hay ức chế sinh trưởng
(2) với nồng độ rất thấp có thể gây ra những biến đổi lớn trong cơ thể
(3) kích thích cây phát triển nhanh
(4) trong cây, hoocmôn thực vật di chuyển trong mạch gỗ và mạch libe
(5) khác biệt về enzim là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hóa, hoocmôn hoạt hóa cả một chương trình phát sinh hình thái như kích thích hạt và chồi nảy mầm bao gồm rất nhiều quá trình và nhiều phản ứng hóa sinh
Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật là những đặc điểm?
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (4) và (5)
D. (1), (3), (4) và (5)
Trong cơ chế điều hòa thân nhiệt của cơ thể, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?
I. Cơ chế chống nóng ở động vật chủ yếu là tăng thải nhiệt.
II. Trong việc chống lạnh thì tăng sinh nhiệt có vai trò quan trọng hơn giảm mất nhiệt.
III. Hiện tượng cảm nắng là do trung khu chống nóng bị tê liệt khi đứng lâu ngoài nắng.
IV. Các cơ chế điều hòa nhiệt độ cơ thể không chịu sự kiểm soát của vỏ não.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các quá trình sinh lý trong cơ thể có thể sẽ xảy ra khi cơ thể bị mất nước do sốt cao hay tiêu chảy. Có bao nhiêu quá trình sinh lí sau đây đúng?
I.Tăng áp suất thẩm thấu của máu.
II. Giảm huyết áp.
III.Kích thích tuyến yên tiết hoocmon ADH để tăng sự tái hấp thụ nước ở thận.
IV.Ức chế thận tái hấp thu Na+.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một người bị tai nạn giao thông mất đi 20% lượng máu trong cơ thể dẫn đến huyết áp giảm. Có bao nhiêu cơ chế sinh lí sau đây sẽ tạm thời làm tăng huyết áp trở lại?
I. Giãn mạch máu đến thận.
II. Hoạt động thần kinh giao cảm được tăng cường.
III. Máu từ các nơi dự trữ máu (gan, lách, mạch máu dưới da) được huy động.
IV. Hoạt động tái hấp thu Na+ và nước được tăng cường.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Xét các đặc điểm sau:
1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xét các đặc điểm sau:
1) Máu được tin bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trức tiếp với tế bào sau đó trở về tim
5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các đặc điểm sau:
⦁ Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chỉ trong động mạch dưới áp lực thấp
⦁ Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) không tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể
⦁ Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
⦁ Tốc độ máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy chậm
⦁ Tốc độ máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy nhanh
Hệ tuần hoàn hở có bao nhiêu đặc điểm trên?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5