Chọn đáp án B
Năng lượng của photon là
Chọn đáp án B
Năng lượng của photon là
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0 , 38 µ m đến 0 , 76 µ m . Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0 , 38 μm . Cho biết hàng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV năm.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3. 10 - 19 J.
B. 3. 10 - 17 J.
C. 3. 10 - 20 J.
D. 3. 10 - 18 J.
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625. 10 - 34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. 10 8 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6. 10 - 19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 112 nm.
B. 91 nm.
C. 0,91 μm.
D. 0,071 μm.
Công thoát electron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6.625. 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μ m.
B. 0,40 μ m.
C. 0,90 μ m.
D. 0,60 μ m.
Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625. 10 - 19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625. 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3. 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3μm
B. 0,90μm
C. 0,40μm
D. 0,60μm
Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0 ٫ 39 . 10 - 6 m chiếu vuông góc vào một diện tích 4 c m 2 . Cho hằng số Plăng 6 ٫ 625 . 10 - 34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng 0,15 W / m 2 thì số photon đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là
A. 5 ٫ 8 . 10 13 .
B. 1 ٫ 888 . 10 14 .
C. 3 ٫ 118 . 10 14 .
D. 1 ٫ 177 . 10 14 .