Trong các từ sau từ nào là từ ghép từ nào là từ láy hăng hái, gan dạ , Độc đáo, đoàn quân,Nguy hiểm,Tươi tốt
Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm (từ ghép và từ láy) :
Mơ màng, mây mưa, xám sịt, nặng nề, ầm ầm, giông gió,giận dữ, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, gắt gỏng.
trong các từ sau từ nào là từ ghép từ nào là từ láy: rì rầm,san sát,rừng rú,nhưng nhức,bần thần,ương bướng,bướng bỉnh,nhạt nhẽo,luẩn quẩn,quẩn quanh
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. nhức nhối B. hả hê
C. nhởn nhơ D. hò hét
Trong Các từ sau từ nào không phải từ láy
Trong trẻo
Sáng sủa
Đặm đà
Sự sống
Các từ sau , từ nào là từ láy?
A.Mặt mày
B.Râu ria
C.Râm ran
D.Học hỏi
Help me ạ
Cho các từ sau thông minh, nhanh nhẹn, chăm chỉ, căn cứ, kiên nhẫn chăm học, gương mẫu.
Hãy chỉ ra những từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy.
Những từ ghép và từ láy đó nói lên điều gì ở người học sinh
Trong các từ Lăn tăn, bao bọc, sắm sửa, lấp lánh từ nào là từ láy?
Cho các từ sau thông minh, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù , thông minh, kiên nhẫn , sáng ráng , chăm học, gương mẫu.
Hãy chỉ ra những từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy.
Những từ ghép và từ láy đó nói lên điều gì ở người học sinh