Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi:
Từ láy: be bé, mênh mông.
Mênh mông nhé
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi:
Từ láy: be bé, mênh mông.
Mênh mông nhé
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy : be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi.
Từ láy :.................................................................................................................................
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: be bé, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi
Giúp mik nha
cây cối, buồn bực, buôn bán, mênh mông, mệt mỏi, dẻo dai. Từ nào là từ ghép
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy:
nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen,mỏng manh,mênh mông,mênh mang,mệt mỏi,máu mủ,tươi tắn,tươi cười,tươi tốt,ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt.
Kiếm điểm đê các bn ơi:
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ nào là từ láy?
những từ không phải từ láy, thuộc loại từ nào?
Chúng có gì đặc biệt?
trong các từ dưới đây từ nào là từ láy : mênh mông ; ngút ngát ; rộng rãi ; ngẫm nghĩ ; chuồn chuồn ; nhỏ nhoi ; ai đúng mk tích
Xếp các từ sau thành từ ghép và từ láy.
Buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, hư hỏng, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhắn, êm ái, nhỏ nhẹ, đu đưa, bồng bềnh, êm ấm.
HELP ME!^.^
nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mênh mông, mệt mỏi, mênh mang, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi tắn
từ nào là từ ghép
trong các từ sau từ náo là từ láy:
sắc sảo,tốt tươi,chéo chống,buôn bán