LG

trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết

LG
21 tháng 2 2022 lúc 18:43

giải giúp tớ với 

 

Bình luận (0)
TA
21 tháng 2 2022 lúc 18:47

trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết

Bình luận (1)
H24
21 tháng 2 2022 lúc 18:47

nói rõ đề hơn đi em!!

Bình luận (2)
NN
21 tháng 2 2022 lúc 18:54

trái nghĩa với từ dũng cảm:nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, hèn mạt

Chúc bn học tốt

Bình luận (1)
DM
21 tháng 2 2022 lúc 20:06

nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
LG
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
3N
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết