Trong các chỉ tiêu về lương thực, Đồng bằng sông Hồng vượt Đồng bằng sông Cửu Long về:
A. Diện tích
B. Năng suất
C. Sản lượng
D. Bình quân đầu người
⇒ Đáp án: A. Diện tích
Trong các chỉ tiêu về lương thực, Đồng bằng sông Hồng vượt Đồng bằng sông Cửu Long về:
A. Diện tích
B. Năng suất
C. Sản lượng
D. Bình quân đầu người
⇒ Đáp án: A. Diện tích
Câu 32: (Nhận biết)
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu nào?
A. Năng suất lúa.
B. Tổng sản lượng lúa.
C. Diện tích trồng lúa.
D. Sản lượng lúa bình quân đầu người.
Giải thích vì sao tổng sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai sau đông bằng sông Cửu Long nhưng lại đứng thứ nhất cả nước về năng suất sản xuất lúa . em ko bt làmಠ╭╮ಠ
1. Cho bảng số liệu :
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm Tiêu chí | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100 | 103,5 | 105,6 | 108,2 |
Sản lượng lương thực | 100 | 117,7 | 128,6 | 131,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100 | 113,8 | 121,8 | 121,2 |
Hãy vẽ biểu đồ và nhận xét mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa sản xuất lương thực cảu đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long
Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100,0 | 102,6 | 106,4 | 108,6 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 115,7 | 126,6 | 132,5 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 112,4 | 122,9 | 125,4 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng?
b) NX
Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm Tiêu chí | 2000 | 2003 | 2005 | 2008 |
Dân số | 100,0 | 115,5 | 120,6 | 123,2 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 129,7 | 135,6 | 138,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 125,8 | 132,8 | 132,2 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)
b. Rút ra nhận xét qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ.
Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng.
Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?
A. Mật độ dân số
B. Tỷ lệ hộ nghèo
C. Thu nhập bình quân
D. Tuổi thọ trung bình
cho bảng số liệu tốc độ tăng dân số,
\sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 1998 2000 2020
Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1
Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2
Hãy nhận xét và giải thích sự gia tăng dân số, sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%)