Cho dãy các chất: (1) axit glutamic, (2) tinh bột, (3) Ala–Gly, (4) anbumin, (5) poli(hexametylen ađipamit). Số chất tác dụng với dung dịch HCl dư, có xảy ra phản ứng thủy phân liên kết peptit là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Đun nóng từng chất sau với lượng dư dung dịch HCl loãng: (1) anilin, (2) tinh bột, (3) Ala-Ala, (4) anbumin, (5) policaproamit, (6) poli(hexametylen ađipamit). Sau khi phản ứng kết thúc, số chất xảy ra sự thủy phân liên kết peptit là
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 5.
Cho dãy các chất: (1) metyl acrylat, (2) triolein, (3) saccarozơ, (4) metylamin, (5) Gly-Ala, (6) poli(hexametylen ađipamit).
Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5
Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4.
Cho dãy gồm các chất: (1) glyxin, (2) triolein, (3) Ala-Ala, (4) metyl metacrylat, (6) poli(etylen terephtalat). Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm có chứa muối là
A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4
Cho các chất sau: (1) tripanmitin, (2) anilin, (3) xenlulozơ, (4) Ala-Val, (5) poli(hexametylen ađipamit).
Số chất bị thủy phân hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 dư, thu được sản phẩm có chứa muối là
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.