Đáp án C
Nhận thấy trong phân tử axit ít nhất chứa 2 nguyên tứ O → loại A, B
Trong phân tử axit luôn có π + v ≥ 1 . C5H12O2 có π + v= 0 → loại D
Đáp án C.
Đáp án C
Nhận thấy trong phân tử axit ít nhất chứa 2 nguyên tứ O → loại A, B
Trong phân tử axit luôn có π + v ≥ 1 . C5H12O2 có π + v= 0 → loại D
Đáp án C.
Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C 3 H 6 O đều không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. HCN
B. Na
C. H 2 có Ni, t o
D. dung dịch AgNO 3 / NH 3
Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C3H6O đều không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. HCN
B. Na
C. H2 có Ni, to
D. dung dịch AgNO3 /NH3
Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X?
Một chất X có công thức phân tử C 4 H 10 O . Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
Có bao nhiêu axit cacboxylic có cùng công thức phân thức C 5 H 10 O 2 ?
A. 2 chất B. 3 chất
C. 4 chất D. 5 chất
Viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử như sau: C2H6O, C3H6O, C4H10.
Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất của X?
A. C4H10O ; B. C4H8O2.
C. C5H12O ; D. C4H10O2.
Cho các công thức phân tử sau:
I. C4H6O2 II. C5H10O2
III. C2H2O4 IV. C4H8O
V. C3H4O2 VI. C4H10O2
VII. C3H8O2 VIII. C6H12O4
Hợp chất nào có thể tồn tại hai liên kết π trong công thức cấu tạo:
A. I. III, V
B. I, II, III, IV, V
C. II, IV, VI, VIII
D. IV, VIII2
Chất Y có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Z (C4H7O2Na). Vậy Y thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit ; B. Axit.
C. Ancol ; D. Xeton.