Cho 2,4 lít khí hiđro tác dụng với 1,6 lít khí oxi thu được nước a) Viết PTHH của phản ứng b) Sau phản ứng hiđro hay oxi còn dư, khối lượng dư là bao nhiêu c)Tính khối lượng nước thu được
Trộn 6,1975 lít khí H2 và 6,1975 lít khí O2 rồi đốt cháy
a) Sau phản ứng chất nào còn dư? Tính thể tích dư là bao nhiêu ?
b) Tính khối lượng nước tạo thành
c) Đê có 6,1975 lít khí O2 trên cân phân hủy bao nhiêu gam KClO3? Biết các thể tích khí trên được đo ở (đkc)
Trộn 1,12 lít H2 và 2,24 lít khí O2(đktc) rồi đem đốt cháy.
a) Viết phương trình hóa học?
b) Hỏi sau phản ứng khí nào dư, dư bao nhiêu lít?
c) Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng?
Đốt cháy 11,2 lít khí Hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí Oxi
a) Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phảm thu được
c) Tính khối lượng Kali pemanganat cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
Cho 10,8g nhôm tác dụng với 13,44lit khí oxi (đktc) a. Viết PTHH b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam (lít)? c. Khối lượng nhôm oxit tạo thành là bao nhiêu?
Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lít khí oxi a) Viết phương trình phản ứng b) chất nào dư sau phản ứng ? dư bao nhiêu gam ? c) tính thể tích khí sinh ra ?
Câu 4. Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 7,84 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.
Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P
Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau
a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng
b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng
c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi
Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên
Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết :
a. 46,5 gam photpho b. 30 gam cacbon
c. 67,5 gam nhôm d. 33,6 lít hidro
Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 )
a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy
b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy
Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :
a. Bao nhiêu gam cacbon ?
b. Bao nhiêu gam hidro
c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh
d. Bao nhiêu gam photpho
Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ?
Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy
Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi
a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 4,48 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được a gam chất rắn.
a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng của hợp chất thu được.
c. Nếu hòa tan hết a gam hợp chất trên vào nước thì sau phản ứng thu được sản phẩm là axit