TN

Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và địa hình Châu Âu?

MN
23 tháng 5 2021 lúc 7:38

Em tham khảo !

Vị trí, địa hình

a) Vị trí

            - Châu Âu là 1 bộ phận của lục địa Á-Âu với diện tích >10 triệu km2

            - Giới hạn: Từ 360B – 710B

            - Tiếp giáp: 

            + Bắc giáp Bắc Băng Dương

            + Nam giáp biển Địa Trung Hải

            + Tây giáp Đại Tây Dương

            + Đông giáp châu Á

            - Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi U-ran.

            - Bờ biển lại cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng, vịnh.

b) Địa hình

            - Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích kéo dài từ tây sang đông, gồm đồng bằng tây Trung Âu và Đông Âu.

            - Núi già ở phía Bắc và Trung Tâm

            - Núi trẻ ở phía tây, Nam và Trung Âu.

Bình luận (0)

~Tham khảo~

* Vị trí địa lý, giới hạn: 
- DT trên 10 triệu km2. 
- Nằm trong khoảng các vĩ độ từ 36 độ Bắc đến 71 độ Bắc. 
- Tiếp giáp: 
+ Phía Bác: giáp Bắc Băng Dương 
+ Phía Tây: giáp Đại Tây Dương 
+ Phía Nam: giáp biển Địa Trung Hải 
+ Phía Đông: ngăn cách Châu Á bởi dãy Uran 

* Địa hình: 
- Đồng bằng là chủ yếu, chiếm 2/3 DT lục địa 
- Núi già ở phía Bắc và trung tâm 
- Núi trẻ ở phía Nam 
- Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh lớn.

Bình luận (0)
H24
18 tháng 5 2022 lúc 22:02

- thuộc lục địa á -âu

-diện tích trên 10 triệu km2

-dãy uran ngăn cách châu âu vs châu á

-vĩ tuyến từ 31 độ B đến 76 độ B

-3 mặt giáp biển và đại dương:bắc băng dương, đại tây dương và địa trung hải

-các biển:biển bắc, biển trắng, biển đen,...

-bờ biển dài 43000km bị cắt xẻ mạnh tao thành các vùng vịnh ăn sâu vào đắt liền

-các dạng địa hình chính :

+ đồng bằng :kéo dài từ tây sang đông , chiếm 2/3 châu lục

+núi già :nằm ở phía bắc và trung tâm, đỉnh tròn sườn thoải

+ núi trẻ : ở phía nam,đỉnh nhọn cao , bên cạnh là những thung lũng sâu 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DT
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
GB
Xem chi tiết
LB
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết