KN

Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường ôn đới lục địa,hải dương và địa trung hải

LA
25 tháng 4 2017 lúc 22:06
a. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. - Ôn đới hải dương: Mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm. Nhiệt độ thường trên 00C , mưa quanh năm ( Khoảng 800-1000 mm/năm). - Ôn đới lục địa : Mùa đông lạnh ,khô , mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè > Càng vào sâu trong lục địa , tính chất lục địa càng tăng : Mùa hè nóng hơn, mùa đông lạnh hơn, từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ thấp < 0 độ. b. Ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải. - Ôn đới lục địa : Mùa đông lạnh,khô, mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè. Nên mùa hè ẩm ướt. - Khí hậu địa trung hải : Mùa hè nóng,khô, mùa thu đông không lạnh và có mưa.
Bình luận (1)
DN
27 tháng 4 2017 lúc 19:36

Môi trường ôn đới lục địa:

- Khí hậu: Phía bắc mùa đông kéo dài và có tuyết phủ. Càng về phía nam, mùa đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn, lượng mưa giảm dần. Vào sâu nội địa, mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng và có mưa.

Môi trường ôn đới hải dương:

- Khí hậu: Mùa hạ mát, mùa đông ko lạnh lắm. Nhiệt độ trên 0°C, mưa quanh năm, lượng mưa nhiều, có nhiều sương mù, đặc biệt là về mùa thu-đông. --> Có khí hậu ấm áp do có dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương chảy ven bờ và gió Tây ôn đới thổi vào.

Môi trường Địa Trung Hải:

- Khí hậu: mùa thu-đông không lạnh lắm và thường có mưa rào; mùa hạ nóng, khô.

Bình luận (0)
TH
24 tháng 11 2017 lúc 19:12

1:môi trường xích đạo ẩm :

-vị trí lãnh thổ:bồn địa công -gô,duyên hải ven vịnh ghi-nê

1 số dặc điểm tự nhiên: rừng rậm quanh năm..

2 : môi trường nhiệt đới

-vị trí lãnh thổ : bồn địa nin thượng .sơn nguyên đông phi . bồn địa cà-la-ha-ri

1 số dặc điểm tự nhiên: càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm

3: môi trường hoang mạc:

-vị trí lãnh thổ:hoang mạc xa-ha-ra,ca-la-ha-ri,na-mip

4 : môi trường địatrung hải :vị trí lãnh thổ:dãy át lát,đrê-ken-béc

1 số dặc điểm tự nhiên: thảm thực vật là rừng bụi cây lá cứng

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
NO
Xem chi tiết
BH
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
CX
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
RJ
Xem chi tiết