$m_{FeCl_2} = 100.25,4\% = 25,4(gam)$
$m_{H_2O} = 100 - 25,4 = 74,6(gam)$
Cách pha :
- Cân lấy 25,4 gam $FeCl_2$ cho vào cốc có dung tích 200 ml
- Đong lấy 74,6 ml nước cất cho vào cốc, khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn
$m_{FeCl_2} = 100.25,4\% = 25,4(gam)$
$m_{H_2O} = 100 - 25,4 = 74,6(gam)$
Cách pha :
- Cân lấy 25,4 gam $FeCl_2$ cho vào cốc có dung tích 200 ml
- Đong lấy 74,6 ml nước cất cho vào cốc, khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn
Có CuSO4 và nước cất. Hãy tính toán và trình bày cách pha chế.
a. 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M
b. 100 gam dung dịch CuSO4 5%
Hãy trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch CuSO 4 2% từ dung dịch CuSO 4 20%.
Hãy trình bày cách pha chế: 400 gam dung dịch CuSO 4 4%.
Trình bày cách pha chế. a) 200 gam dung dịch NaCl 0,9% b) 500 ml dung dịch NaCl 2,5 M.
1. Trình bày cách pha chế 200 g dung dịch NaCl 15% 2. Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam dung dịch NaOH 10% để dung dịch NaOH 25%
Hãy trình bày cách pha chế 150ml dung dịch H N O 3 0,25M bằng cách pha loãng dung dịch H N O 3 5M có sẵn
Hãy trình bày cách pha chế:
400g dung dịch CuSO4 4%.
300ml dung dịch NaCl 3M.
Từ dung dịch NaCl 1M, hãy trình bày cách pha chế 250ml dung dịch NaCl 0,2M.
Tính toán và trình bày cách pha 50ml dung dịch H2SO4 1,5M từ dung dịch H2SO4 1M và dung dịch H2SO4 2M