Trên tập hợp số phức cho phương trình z 2 + b z + c = 0 với b , c ∈ R . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 3 w − 8 i + 13 với w là số phức. Tính S = b 2 − c 3 .
A. S = -496.
B. S = 0.
C. S = -26.
D. S = 8.
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z 1 =w+2i và z 2 =2w-3 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 . Tính T= | z 1 | + | z 2 |
A. T=2 13
B. T= 2 97 3
C. T= 2 85 3
D. T=4 13
Cho số phức w, biết rằng z 1 = w - 2 i và z 2 = 2 w - 4 là hai nghiệm của phương trình z 2 + a z + b = 0 với a, b là các số thực. Tính T = z 1 + z 2
A. T = 8 10 3
B. T = 2 3
C. T= 5
D. T = 7 3
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z 1 = w + 2 i và z 2 = 2 w − 3 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + a z + b = 0 . Tìm giá trị T = z 1 + z 2
A. T = 2 97 3
B. T = 2 85 3
C. T = 2 13
D. T = 4 13
Cho w là số phức, gọi z 1 = w + i , z 2 = 4 + i - 2 w là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 b z + a = 0 với a , b ∈ ℝ Tính z 1 2 + z 2 2
A . 32 9
B . 194 9
C . 97 9
D . 64 9
Biết số phức z 1 = 1 + i v à z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + b z + c = 0 (b,c là các số thực). Khi đó môdun của số phức w = z 1 ¯ − 2 i + 1 z 2 ¯ − 2 i + 1 là
A. w = 63 .
B. w = 65 .
C. w = 8.
D. w = 1.
Cho phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + m + 2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng a , b . Tính b - a
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho phương trình 4 x − m .2 x + 1 + m + 2 = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a;b) tính a-b
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Xét phương trình bậc hai az2+bz+c=0 trên tập C a ≠ 0 , a , b , c ∈ R . Tìm điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm z1 và z2 là số phức liên hợp với nhau.