Bài 2. Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- nhạt: - (muối) nhạt: ...............................................................................
- (đường) nhạt: ............................................................................
- (tình cảm) nhạt:..........................................................................
- (màu áo) nhạt: ............................................................................
Mọi người giúp mik nhanh với ! Mik đang cực kì cần đáp án ! Mong là sẽ nhận đc câu trả lời sớm nhất từ mọi người nhé ! Cmr ơn mọi người ! Mik đang cần cực gấp nhé !
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
trái nghĩa với từ áo nhạt
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
nối cột a với cột b cột a:1. rách lưới-lành lặn 2. đường phố-đường phèn 3. đôi chân- chân trời 4. đề nghị-yêu cầu cột b: a.là từ nhiều nghĩa b. là từ đồng âm c. là từ đồng nghĩa d. là từ trái nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................