trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
bận >< rảnh, rảnh dỗi
khó khăn >< dễ dàng
trái nghĩa với bận: Nhàn rỗi
trái nghĩa khó khăn : đơn giản
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận - Rảnh
Khó Khăn - Dễ Dàng
Bận >< Rảnh
Khó khăn >< Dễ dàng
Bận >< Rảnh | Khó khăn >< Dễ dàng. |
Bận >< Rảnh | Khó khăn >< Dễ dàng. |
Bận >< Rảnh | Khó khăn >< Dễ dàng. |