Chọn đáp án B
Tốc độ góc của một điểm ở xích đạo Trái Đất:
Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đạo Trái Đất
= 33,85. 10 - 3 m / s 2
Chọn đáp án B
Tốc độ góc của một điểm ở xích đạo Trái Đất:
Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đạo Trái Đất
= 33,85. 10 - 3 m / s 2
Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là
A. 2 , 65 . 10 - 3 m / s 2
B. 33 , 85 . 10 - 3 m / s 2
C. 25 , 72 . 10 - 3 m / s 2
D. 37 , 56 . 10 - 3 m / s 2
Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là
A.2,65.10-3 m/s2
B.33,85.10-3 m/s2
C.25,72.10-3 m/s2
D.37,56.10-3 m/s2
Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là:
A. 2,65. 10 - 3 m/ s 2
B. 33,85. 10 - 3 m/ s 2
C. 25,72. 10 - 3 m/ s 2
D. 37,56. 10 - 3 m/ s 2
Trái đất quay một vòng quanh của nó trong thời gian 24 giờ. Bán kính Trái đất bằng 6400 km. Gia tốc hướng tâm của một điểm ở xích đọa Trái đất là
A. 2 , 65 . 10 - 3 m / s 2
B. 33 , 85 . 10 - 3 m / s 2
C. 25 , 72 . 10 - 3 m / s 2
D. 37 , 56 . 10 - 3 m / s 2
Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho R = 6400 km và lấy g = 10 m/s2 . Hãy tính tốc độ và chu kì quay của vệ tinh.
Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250 km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 98 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng:
A. 7,59 m/s2.
B. 8,45 m/s2.
C. 9,42 m/s2.
D. 10,80 m/s2.
Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250 km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 98 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng:
A. 7,59 m / s 2 .
B. 8,45 m / s 2 .
C. 9,42 m / s 2 .
D. 10,80 m / s 2 .
Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Lấy g = 9,8 m/ s 2 .
Xác định gia tốc rơi tự do của vật ở mặt đất.
A. 6,7km/h
B. 4,8km/s
C. 8,4km/h
D. 5,6km/s
Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.