fierce → fiercer → the fiercest
poisonous → more poisonous → the most poisonous
fierce → fiercer
poisonous → more poisonous
fierce → fiercer → the fiercest
poisonous → more poisonous → the most poisonous
fierce → fiercer
poisonous → more poisonous
Supply the comparative form of adjective
1. Adjective: Strong 11. Adjective: Beautiful
Comparative: __________ Comparative: __________
2. Adjective: Thin 12. Adjective: Expensive
Comparative: __________ Comparative: __________
3. Adjective: Ugly 13. Adjective: Interesting
Comparative: __________ Comparative: __________
4. Adjective: Small 14. Adjective: Exciting
Comparative: __________ Comparative: __________
5. Adjective: Big 15. Adjective: Wonderful
Comparative: __________ Comparative: __________
6. Adjective: Fast 16. Adjective: Dangerous
Comparative: __________ Comparative: __________
7. Adjective: Pretty 17. Adjective: Intelligent
Comparative: __________ Comparative: __________
8. Adjective: Nice 18. Adjective: Popular
Comparative: __________ Comparative: __________
9. Adjective: Fat 19. Adjective: Good
Comparative: __________ Comparative: __________
10. Adjective: Large 20. Adjective: Bad
Comparative: __________ Comparative: __________
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:
a. Mary/ tall/ her brother.
→ ______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
→ ______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
→ ______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
→ ______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
→ ______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.
→ ______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.
→ ______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.
→ ______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.
→ ______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
→ ______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.
→ ______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.
→ ______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.
→ ______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Write the comparative and the superlative form of the adjectives below:
1. Adjective: Tall
Comparative: Taller
Superlative: The tallest
2. Adjective: Funny
Comparative: __________
Superlative: __________
3. Adjective: Nice
Comparative: __________
Superlative: __________
4. Adjective: Beautiful
Comparative: __________
Superlative: __________
5. Adjective: Slim
Comparative: __________
Superlative: __________
6. Adjective: Cold
Comparative: __________
Superlative: __________
7. Adjective: Good
Comparative: __________
Superlative: __________
8. Adjective: Easy
Comparative: __________
Superlative: __________
9. Adjective: Careful
Comparative: __________
Superlative: __________
10. Adjective: Bad
Comparative: __________
Superlative: __________
11. Adjective: Fat
Comparative: __________
Superlative: __________
12. Adjective: Long
Comparative: __________
Superlative: __________
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU1
Viết lại các dạng từ so sánh (so sánh hơn,so sánh nhất)
bài 2 hoàn thành những câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất ( cực cấp ) với tính từ
1. Mary / tall / her brother
......................................................
2. A horse / big / a donkey
..........................................................
3. Our hotel / cheap / all the others in the town
......................................................................
4. The Nile / long / river / in the world
........................................................
5. Everest / high / Fansipan
.........................................................
Các bạn ơi giúp mk câu này nhé :Ưá hẻ baby bỏn in England in 1990 ?.GIÚP MK CHUYỂN SANG CÂU HỎI BẮNG CÁC TỪ TRONG CÂU NÀY NHÉ.AI TRẢ LỜI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG THÌ MK K CHO NHA
Viết lại các công thức của dạng từ so sánh ( so sánh hơn , so sánh nhất ) cho cả ví dụ kèm theo . VD big -> bigger
Giúp mk bga mk đang cần gấp ai đang on thì làm nha ai nhanh mk tk
Giúp em vơi anh chị ơi, Em rất là cần
- dùng mẫu câu và cụm từ đã học để đặt 10 câu hỏi và câu trả lời
Em cần gấp lắm rùi ạ!!!!