Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 - 1 x + 2 + 1 x - 6 = 0 là
A.0
B. 5 2
C.6
D.1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x 2 - 3 x + 2 ≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình m x 2 + ( m + 1 ) x + m + 1 ≥ 0 ?
A. m ≤ - 1 .
B. m ≤ - 4 7 .
C. m ≥ - 4 7 .
D. m ≥ - 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2-3x+2 ≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2+(m+1) x+m+1 ≥ 0
A. m ≤ - 1
B. m ≤ - 4 7
C. m ≥ - 4 7
D. m ≥ - 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2- 3x+ 2≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2+ (m+ 1) x+ m+1≥0?
A. m< -1
B. m ≤ - 4 7 .
C. m ≥ - 4 7 .
D. m> -1
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4( 22x + 2-2x)– 4( 2x + 2-x) - 7 = 0.
A. S = 1
B. S = -1
C. S = 3
D. S = 0
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x + 1 - 5 . 2 x x + 2 = 0 bằng
A. 0
B. 5 2
C. 1
D. 2
Nghiệm của bất phương trình log 2 3 x - 2 < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log 3 2 < x < 1
Số nghiệm của phương trình 4 x + 2 x - 6 = 0 là
A. 0 B. 1
C. 2 D. Vô số