Cho dãy số ( u n ) xác định bởi u 1 = 1 u n + 1 = 2 u n + 3 u n + 2 v ớ i n ≥ 1
a) Chứng minh rằng u n > 0 với mọi n.
b) Biết ( u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim x → 1 x 2 + m x + n x - 1 = 3 thì m. n bằng
A. -3
B. -1
C. 3
D. -2
Nếu ba vecto a → , b → , c → cùng vuông góc với vecto n → khác 0 → thì chúng.
A. đồng phẳng
B. không đồng phẳng
C. có thể đồng phẳng
D. có thể không đồng phẳng
Cho ba vecto a → , b → , c → trong không gian. Chứng minh rằng nếu m a → + n b → + p c → = 0 → và một trong ba số m, n, p khác không thì ba vecto a → , b → , c → đồng phẳng
biết n thuộc z , n lớn hơn 4 và chỉnh hợp chập hợp chập 0 của n trên 0 giai thừa, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.
A. 390
B. 630
C. 360
D. 436
Cho hàm số f(n)= a n + 1 + b n + 2 + c n + 3 ( n ∈ N * ) với a, b, c là hằng số thỏa mãn a+b+c=0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim x → + ∞ f ( n ) = - 1
B. lim x → + ∞ f ( n ) = 1
C. lim x → + ∞ f ( n ) = 0
D. lim x → + ∞ f ( n ) = 2
Bài robot:
cho một bảng vuông (n×nn×n) ô (2≤n≤50)(2≤n≤50). Trong mỗi ô có ghi số 0 hoặc 1. Tìm đường đi của robot từ góc trái trên xuống gốc phải dưới theo quy tắc chỉ được dịch chuyển sang phải hoặc xuống dưới sao cho các số trên đường đi tạo thành 1 số nhị phân có giá trị nhỏ nhất.
Dữ liệu vào: ghi trong tệp ROBOT.INP gồm
-Dòng đầu tiên là giá trị n
-n dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi n số 0 và 1, các số này cách nhau ít nhất 1 khoảng trắng
Kết quả: Ghi vào tệp văn bản ROBOT.OUT là một số nhị phân có giá trị nhỏ nhất.
ROBOT.INP | ROBOT.OUT |
6 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 | 10100010001
|
Đag cần gấp ạ!!!!
Cho hàm số f(n)=cos a 2 n , ( a ≠ 0 , n ∈ N ) . Tính giới hạn lim n → + ∞ ( 1 ) . f ( 2 ) . . . f ( n ) .
A. sin a 2 a
B. 2 sin a a
C. sin 2 a 2 a
D. sin a a
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH MÔN TIN VỚI Ạ!
Cho dãy số (a1, a2, a3, ..., an) là một hoán vị bất kỳ của tập hợp (1, 2, 3, ..., n). Dãy số (b1, b2, b3, ..., bn) gọi là nghịch thế của dãy a nếu bi là số phần tử đứng trước số i trong dãy a mà lớn hơn i.
Ví dụ:
Dãy a là: 3 2 5 7 1 4 6
Dãy b là: 4 1 0 2 0 1 0
a. Cho dãy a, hãy xây dựng chương trình tìm dãy b.
b. Cho dãy b, xây dựng chương trình tìm dãy a.
Dữ liệu vào: Trong file NGICH.INP với nội dung:
-Dòng đầu tiên là số n (1 <= n <= 10 000).
-Các dòng tiếp theo là n số của dãy a, mỗi số cách nhau một dấu cách,
-Các dòng tiếp theo là n số của dãy b, mỗi số cách nhau bởi một dấu cách.
Dữ liệu ra: Trong file NGHICH.OUT với nội dung:
-N số đầu tiên là kết quả của câu a
-Tiếp đó là một dòng trống và sau đó là n số kết quả của câu b (nếu tìm được dãy a).
Cho hai dãy số ( u n ) và ( v n ) . Chứng minh rằng nếu lim v n = 0 v à | u n | ≥ v n với mọi n thì l i m u n = 0